Điều Kiện Mở Thẻ Tín Dụng VIB – (Vay Tiền Online)
Nội dung bài viết
LINK ĐĂNG KÝ THẺ: TẠI ĐÂY
Điều Kiện Mở Thẻ Tín Dụng VIB
Biểu phí
1.1 Lãi suất
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm |
Miễn lãi lên đến 45 ngày 0%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu 1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền | 0%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu 1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB | 1.22% – 2.96%/tháng (*) (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) | 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm | Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 15 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch. Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây |
Số tiền lãi tối thiểu | Không áp dụng |
1.2 Phí
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | Năm đầu tiên: 0 Các năm tiếp theo: 299.000 VNĐ Miễn phí nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước (giao dịch đã ghi nhận vào sao kê) |
Phí thường niên thẻ phụ | Năm đầu tiên: 0 Các năm tiếp theo: 199.000 VNĐ Miễn phí nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước (giao dịch đã ghi nhận vào sao kê) |
Phí ứng/rút tiền mặt | 4% (tối thiểu: 80.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ | 3.5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài | 0.8% (tối thiểu: 1.000 VNĐ) |
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy | 50.000VNĐ |
Phí phát hành lại thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay thế thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh | 200.000 VNĐ |
Phí chọn số thẻ | 500.000 VNĐ |
Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc | 250.000VNĐ |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi tài sản bảo đảm | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi sản phẩm thẻ | 499.000 VNĐ |
Phí thu nợ tự động | Thu nợ tối thiểu: Miễn phí Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng. |
Phí thu nợ tự động không thành công | 10.000 VNĐ |
Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch | 100.000 VNĐ |
Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện | 50.000 VNĐ |
Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) | 50.000 VNĐ |
Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) | 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp. Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp. |
Phí duy trì trả góp định kỳ (***) | 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Phí tất toán trả góp trước hạn | 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ) |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | 100.000 VNĐ |
Phí chậm thanh toán | 6%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ) Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng. |
Phí vượt hạn mức | 4.5%/Số tiền vượt hạn mức (Tối thiểu: 50.000 VNĐ) |
Phí khiếu nại sai | 200.000 VNĐ |
Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt | 500.000 VNĐ |
Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu | 299.000 VNĐ |
Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng | 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ) |
Phí thông báo biến động giao dịch | 9.900 VNĐ Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. |
Thanh toán tối thiểu |
– Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ |
Tỷ giá | Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng. |
Điều Kiện Mở Thẻ Tín Dụng VIB
2.1 Điều kiện mở thẻ tín dụng
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú/làm việc | Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên |
Thu nhập | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Các yêu cầu khác | Theo quy định VIB từng thời kỳ |
2.2 Hồ sơ mở thẻ tín dụng
Hồ sơ nhân thân | Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương |
Quy Trình Đăng Ký Phát Hành Thẻ
Quy trình đăng ký phát hành thẻ trực tiếp | KH vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch gần nhất để được hướng dẫn. |
Phát hành thẻ bằng phương thức đ iện tử |
Bước 1: Đăng kýKhách hàng truy cập website www.vib.com.vn hoặc đăng nhập ứng dụng NHĐT của VIB – MyVIB hoặc các nền tảng điện tử mà VIB liên kết để đăng ký trực tuyến và giao kết hợp đồng phát hành Thẻ tín dụng VIB:
Bước 2: Đánh giá, thẩm định và phê duyệtVIB thực hiện đánh giá, thẩm định và phê duyệt hồ sơ của KH theo quy định từng thời kỳ; Bước 3: Phát hành thẻVIB thực hiện phát hành Thẻ theo quy định từng thời kỳ; Bước 4: Gửi thông báo phát hành ThẻVIB gửi thông báo đến số điện thoại/email đăng ký của KH thông tin về thẻ được phát hành bao gồm tên Tổ chức phát hành Thẻ (VIB), tên sản phẩm Thẻ, số thẻ, thời gian hiệu lực Thẻ, tên chủ Thẻ, phạm vi và chức năng sử dụng của Thẻ, các điều cấm theo quy định pháp luật khi sử dụng Thẻ. Bước 5: Gặp KH thu hồ sơ và giao Thẻ.VIB thực hiện gặp mặt trực tiếp Khách hàng để nhận biết, xác minh thông tin khách hàng và thu thập Đơn đề nghị phát hành Thẻ có chữ ký của Khách hàng, chứng từ (nếu có) đồng thời giao Thẻ nếu Khách hàng đáp ứng điều kiện của VIB. |
5.1 Số lần giao dịch/ngày
Giao dịch thanh toán tại POS/Internet | Không giới hạn |
Rút tiền | 5 lần/ngày |
5.2 Rút tiền/Ứng tiền mặt
Số tiền/ngày | Toàn bộ hạn mức tín dụng (trong nước) 30 triệu VNĐ (ngoài nước)(*) |
5.3 Thanh toán tại POS
Số tiền/lần | 200 triệu VNĐ |
Số tiền/ngày | Toàn bộ hạn mức khả dụng |
5.4 Thanh toán qua Internet
Số tiền/lần | 200 triệu VNĐ |
Số tiền/ngày | Toàn bộ hạn mức khả dụng |
5.5 Hạn mức dự phòng
Hạn mức dự phòng | 0% – 10% Hạn mức tín dụng |
Chú ý
(*) Hạn mức tính theo giá trị quy đổi khi về hệ thống quản lý thẻ VIB và bao gồm cả phí rút tiền mặt và phí chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ
(**) Thẻ phát hành qua phương thức điện tử sẽ không thực hiện được giao dịch rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài, thanh toán quốc tế cho đến khi hoàn thiện bộ hồ sơ mở thẻ gốc khi nhận thẻ vật lý
(***) Chỉ áp dụng một trong các loại lãi suất hoặc phí này đối với mỗi yêu cầu trả góp. Đối với “Phí thiết lập trả góp ban đầu” và “Phí duy trì trả góp định kỳ”: Mức phí cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình
Lưu ý: Đối với Thẻ tín dụng điện tử (Virtual card), hạn mức giao dịch tối đa không vượt quá 50 triệu đồng/lần (không áp dụng đối với giao dịch qua MyVIB và Internet banking).
Điều khoản và điều kiện sử dụng thẻ tín dụng VIB
Trước khi sử dụng Thẻ, xin vui lòng đọc cẩn thận Bản Chấp Thuận Về Điều Khoản Và Điều Kiện Sử Dụng Thẻ Tín Dụng VIB (“Bản Chấp Thuận”) được quy định dưới đây. Khi sử dụng Thẻ (bao gồm cả việc kích hoạt Thẻ mới, mở khóa Thẻ, sử dụng Thẻ sau khi Thẻ được gia hạn, hoặc được cấp lại) có nghĩa là Quý khách đã chấp nhận các điều khoản và điều kiện được quy định dưới đây và chịu sự ràng buộc bởi các điều khoản và điều kiện đó. Bản Chấp Thuận này cùng với Đề nghị phát hành Thẻ tín dụng VIB, Thông báo chấp thuận cấp Thẻ tín dụng, giấy yêu cầu cung cấp dịch vụ Thẻ tín dụng, các văn bản Xác nhận khác mà Chủ Thẻ ký với VIB liên quan đến Thẻ tín dụng VIB cùng với Bảng Sao Kê tạo thành Hợp đồng tín dụng ràng buộc về mặt pháp lý và có hiệu lực giữa Chủ Thẻ và VIB theo thỏa thuận tại Đề nghị phát hành Thẻ tín dụng VIB.
Thẻ tín dụng VIB (“Thẻ”) được Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam (“VIB”) phát hành theo Điều khoản và Điều kiện sau đây
Điều Kiện Mở Thẻ Tín Dụng VIB
© Bản quyền thuộc về Channel Đình Hào Vlog
© Copyright by ĐìnhHào Vlog ☞ Do not Reup
92 lượt xem
Điều Kiện Mở Thẻ Tín Dụng VIB – (Vay Tiền Online)