Hướng Dẫn Đăng Ký Thẻ Tín Dụng VIB Trong 5 Phút – (Thẻ Tín Dụng Online)

5/5 - (5 bình chọn)

LINK ĐĂNG KÝ THẺ: TẠI ĐÂY

Hướng Dẫn Đăng Ký Thẻ Tín Dụng VIB Trong 5 Phút

Biểu phí

1.1 Lãi suất

Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm

Miễn lãi lên đến 45 ngày
0%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 0%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.22% – 2.96%/tháng (*)
(*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 15 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây
Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng

1.2 Phí

Phí phát hành Miễn phí
Phí thường niên thẻ chính Năm đầu tiên: 0
Các năm tiếp theo: 299.000 VNĐ
Miễn phí nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước (giao dịch đã ghi nhận vào sao kê)
Phí thường niên thẻ phụ Năm đầu tiên: 0
Các năm tiếp theo: 199.000 VNĐ
Miễn phí nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước (giao dịch đã ghi nhận vào sao kê)
Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 80.000 VNĐ)
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ 3.5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài 0.8% (tối thiểu: 1.000 VNĐ)
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
Phí phát hành lại thẻ 100.000 VNĐ
Phí thay thế thẻ 100.000 VNĐ
Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh 200.000 VNĐ
Phí chọn số thẻ 500.000 VNĐ
Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
Phí gia hạn thẻ Miễn phí
Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ 100.000 VNĐ
Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
Phí thay đổi sản phẩm thẻ 499.000 VNĐ
Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ
Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng.
Phí thu nợ tự động không thành công 10.000 VNĐ
Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 100.000 VNĐ
Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) 50.000 VNĐ
Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp 
Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
Phí xác nhận hạn mức tín dụng 100.000 VNĐ
Phí chậm thanh toán 6%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
Phí vượt hạn mức 4.5%/Số tiền vượt hạn mức (Tối thiểu: 50.000 VNĐ)
Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt 500.000 VNĐ
Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu 299.000 VNĐ
Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
Phí thông báo biến động giao dịch 9.900 VNĐ
Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí.
Thanh toán tối thiểu

– Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
– Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
– 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*).

(*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ

Tỷ giá Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng.

Hướng Dẫn Đăng Ký Thẻ Tín Dụng VIB Trong 5 Phút

LINK ĐĂNG KÝ THẺ: TẠI ĐÂY

2.1 Điều kiện mở thẻ tín dụng

Quốc tịch Người Việt Nam
Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 7 triệu đồng
Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất
Các yêu cầu khác Theo quy định VIB từng thời kỳ

2.2 Hồ sơ mở thẻ tín dụng

Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
Hồ sơ chứng minh thu nhập Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương

Quy Trình Đăng Ký Phát Hành Thẻ

Quy trình đăng ký phát hành thẻ trực tiếp KH vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch gần nhất để được hướng dẫn.
Phát hành thẻ bằng phương thức đ
iện tử

Bước 1: Đăng ký

Khách hàng truy cập website www.vib.com.vn hoặc đăng nhập ứng dụng NHĐT của VIB – MyVIB hoặc các nền tảng điện tử mà VIB liên kết để đăng ký trực tuyến và giao kết hợp đồng phát hành Thẻ tín dụng VIB:

  • Khai báo các thông tin yêu cầu trên Đơn đề nghị phát hành Thẻ tín dụng Quốc tế;
  • Chụp và cung cấp (upload) bản chụp mặt trước, mặt sau của CMND/CCCD;
  • Chụp và cung cấp (upload) hình chân dung của Khách hàng;
  • Chụp và cung cấp (upload) các chứng từ khác theo yêu cầu (nếu có);
  • Khách hàng đọc các Điều khoản điều kiện Thẻ tín dụng VIB (trong đó bao gồm các nội dung: phạm vi chức năng sử dụng thẻ, các điều cấm theo quy định của pháp luật khi sử dụng Thẻ), nội dung cảnh báo các hành vi không được thực hiện trong quá trình mở và sử dụng Thẻ được phát hành bằng phương thức điện tử và thực hiện xác nhận lại về việc đã đọc hiểu các thông tin này đồng thời cam kết về các thông tin đã cung cấp cho VIB;
  • Nhập mã OTP để tiến hành giao kết hợp đồng phát hành Thẻ tín dụng VIB.

Bước 2: Đánh giá, thẩm định và phê duyệt

VIB thực hiện đánh giá, thẩm định và phê duyệt hồ sơ của KH theo quy định từng thời kỳ;

Bước 3: Phát hành thẻ

VIB thực hiện phát hành Thẻ theo quy định từng thời kỳ;

Bước 4: Gửi thông báo phát hành Thẻ

VIB gửi thông báo đến số điện thoại/email đăng ký của KH thông tin về thẻ được phát hành bao gồm tên Tổ chức phát hành Thẻ (VIB), tên sản phẩm Thẻ, số thẻ, thời gian hiệu lực Thẻ, tên chủ Thẻ, phạm vi và chức năng sử dụng của Thẻ, các điều cấm theo quy định pháp luật khi sử dụng Thẻ.

Bước 5: Gặp KH thu hồ sơ và giao Thẻ.

VIB thực hiện gặp mặt trực tiếp Khách hàng để nhận biết, xác minh thông tin khách hàng và thu thập Đơn đề nghị phát hành Thẻ có chữ ký của Khách hàng, chứng từ (nếu có) đồng thời giao Thẻ nếu Khách hàng đáp ứng điều kiện của VIB.

Mẫu đơn đăng ký thẻ tín dụng VIB

Mẫu đơn đăng ký

Link tải đơn Tải đơn tại đây

 

5.Hạn mức giao dịch

5.1 Số lần giao dịch/ngày

Giao dịch thanh toán tại POS/Internet Không giới hạn
Rút tiền 5 lần/ngày

5.2 Rút tiền/Ứng tiền mặt

Số tiền/ngày Toàn bộ hạn mức tín dụng (trong nước)
30 triệu VNĐ (ngoài nước)(*)

5.3 Thanh toán tại POS

Số tiền/lần 200 triệu VNĐ
Số tiền/ngày Toàn bộ hạn mức khả dụng

5.4 Thanh toán qua Internet

Số tiền/lần 200 triệu VNĐ
Số tiền/ngày Toàn bộ hạn mức khả dụng

5.5 Hạn mức dự phòng

Hạn mức dự phòng 0% – 10% Hạn mức tín dụng

Chú ý

(*) Hạn mức tính theo giá trị quy đổi khi về hệ thống quản lý thẻ VIB và bao gồm cả phí rút tiền mặt và phí chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ

(**) Thẻ phát hành qua phương thức điện tử sẽ không thực hiện được giao dịch rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài, thanh toán quốc tế cho đến khi hoàn thiện bộ hồ sơ mở thẻ gốc khi nhận thẻ vật lý

(***) Chỉ áp dụng một trong các loại lãi suất hoặc phí này đối với mỗi yêu cầu trả góp. Đối với “Phí thiết lập trả góp ban đầu” và “Phí duy trì trả góp định kỳ”: Mức phí cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình

Lưu ý: Đối với Thẻ tín dụng điện tử (Virtual card), hạn mức giao dịch tối đa không vượt quá 50 triệu đồng/lần (không áp dụng đối với giao dịch qua MyVIB và Internet banking).

Điều khoản và điều kiện sử dụng thẻ tín dụng VIB

Trước khi sử dụng Thẻ, xin vui lòng đọc cẩn thận Bản Chấp Thuận Về Điều Khoản Và Điều Kiện Sử Dụng Thẻ Tín Dụng VIB (“Bản Chấp Thuận”) được quy định dưới đây. Khi sử dụng Thẻ (bao gồm cả việc kích hoạt Thẻ mới, mở khóa Thẻ, sử dụng Thẻ sau khi Thẻ được gia hạn, hoặc được cấp lại) có nghĩa là Quý khách đã chấp nhận các điều khoản và điều kiện được quy định dưới đây và chịu sự ràng buộc bởi các điều khoản và điều kiện đó. Bản Chấp Thuận này cùng với Đề nghị phát hành Thẻ tín dụng VIB, Thông báo chấp thuận cấp Thẻ tín dụng, giấy yêu cầu cung cấp dịch vụ Thẻ tín dụng, các văn bản Xác nhận khác mà Chủ Thẻ ký với VIB liên quan đến Thẻ tín dụng VIB cùng với Bảng Sao Kê tạo thành Hợp đồng tín dụng ràng buộc về mặt pháp lý và có hiệu lực giữa Chủ Thẻ và VIB theo thỏa thuận tại Đề nghị phát hành Thẻ tín dụng VIB.
Thẻ tín dụng VIB (“Thẻ”) được Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam (“VIB”) phát hành theo Điều khoản và Điều kiện sau đây

Hướng Dẫn Đăng Ký Thẻ Tín Dụng VIB Trong 5 Phút

 
 
VAY CÔNG TY TÀI CHÍNH:
►HOMECREDIT BNPL: https://shorten.asia/9ShkzF4W
 
 
THẺ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG:
 

MỞ TÀI KHOẢN THANH TOÁN: 

 

#thetindungvib #thevibfinancialfree #thetindungonline

#vibfinancialfree #cachmothetindung #financialfree

#huongdanmothetindung #thevib #thetindung

#cachdangkithetindung

 

© Bản quyền thuộc về Channel Đình Hào Vlog

© Copyright by ĐìnhHào Vlog ☞ Do not Reup

33 lượt xem

Comments
  1. Trả lời

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *